 | [giáºt mình] |
| |  | to jump; to start |
| |  | Cô ta giáºt mình khi nghe tiếng hắn |
| | She started at the sound of his voice |
| |  | Câu há»i cá»§a hắn là m tôi giáºt mình |
| | His question gives me a start; His question makes me jump/start; His question startles me |
| |  | Giáºt mình thức dáºy |
| | To wake up with a start; To start out of one's sleep |
| |  | Giáºt mình kinh ngạc |
| | To start in surprise |